Kế hoạch dạy học môn TOÁN – Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
* Học sáng tác nhạc cho người mới
* Học Hòa âm phối khí trên Logic Pro X |
* Học Sáng tác nhạc Pop Ballad
* Học Sản xuất âm nhạc trên máy tính |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Cả năm: 35 tuần (140 tiết) Học kì I: 18 tuần (72 tiết) Học kì II: 17 tuần (68 tiết)
THỜI LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH THEO THÔNG TƯ SỐ 32/2018/TT-BGDĐT
Mạch kiến thức |
Số và đại số | Hình học và đo lường | Một số yếu tố Thồng kê và Xác
suất |
Hoạt động
thực hành và trải nghiệm |
Ước lượng thời gian | 43% | 36% | 14% | 7% |
Số tiết dự kiến | 60 | 50 | 20 | 10 |
Số tiết dùng kiểm tra | 4 | 2 | 2 |
THỜI LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH THEO MẠCH KIẾN THỨC
Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | |
Số và Đại số | 28 | 28 |
Hình học và Đo lường | 25 | 25 |
Một số yêu tố Thống kêvà Xác suất | 10 | 7 |
Thực hành và trải nghiệm | 5 | 4 |
Kiểm tra | 4 | 4 |
Cộng | 72 | 68 |
2
Toán 7 – Chân trời sáng tạo
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THEO TIẾT
Tuần | STT | Tiết
PPCT |
Phân môn | Tên bài | Ghi chú |
1 |
1 | 1 | Số và Đại số
(Chương 1) |
Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ (tiết 1) | Phần 1,2 |
2 | 2 | Số và Đại số | Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ (tiết 2) | Phần 3, 4 | |
3 | 1 | Hình học và Đo
lường (Chương 3) |
Bài 1: Hình hộp chữ nhật – Hình lập
phương (tiết 1) |
Phần 1 | |
4 | 2 | Hình học và Đo
lường |
Bài 1: Hình hộp chữ nhật – Hình lập
phương (tiết 2) |
Phần 2 | |
2 |
5 | 3 | Số và Đại số | Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (tiết 1) | Phần 1, 2 |
6 | 4 | Số và Đại số | Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (tiết 2) | Phần 3, 4 | |
7 | 3 | Hình học và Đo
lường |
Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích
của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. |
||
8 | 4 | Hình học và Đo
lường |
Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích
của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. |
Luyện tập | |
3 |
9 | 5 | Số và Đại số | Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (tiết 3) | Phần 5 +
Luyện tập |
10 | 6 | Số và Đại số | Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (tiết 4) | Luyện tập | |
11 | 5 | Hình học và Đo
lường |
Bài 3: Hình lăng trụ đứng tam giác –
Hình lăng trụ đứng tứ giác (tiết 1) |
Phần 1 | |
12 | 6 | Hình học và Đo
lường |
Bài 3: Hình lăng trụ đứng tam giác –
Hình lăng trụ đứng tứ giác (tiết 2) |
Phần 2 | |
4 |
13 | 7 | Số và Đại số | Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiết 1) | Phần 1. |
14 | 8 | Số và Đại số | Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiết 2) | Phần 3 +
Luyện tập |
|
15 |
7 |
Hình học và Đo lường | Bài 4: Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác. (tiết 1) |
Phần 1, 2 |
Tuần | STT | Tiết
PPCT |
Phân môn | Tên bài | Ghi chú |
16 |
8 |
Hình học và Đo lường | Bài 4: Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác. (tiết 2) |
Phần 3 |
|
5 |
17 | 9 | Số và Đại số | Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc
chuyển vế (tiết 1) |
Phần 1 |
18 | 10 | Số và Đại số | Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc
chuyển vế (tiết 2) |
Phần 2 | |
19 |
9 |
Hình học và Đo lường | Bài 4: Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác. (tiết 3) |
Luyện tập |
|
20 | 10 | Hình học và Đo
lường |
Bài 5: Hoạt động thực hành và trải
nghiệm |
||
6 |
21 | 11 | Số và Đại số | Bài 5: Hoạt động thực hành và trải
nghiệm |
|
22 | 12 | Số và Đại số | Ôn tập chương 1 (tiết 1) | ||
23 | 11 | Hình học và Đo
lường |
Ôn tập chương 3 (tiết 1) | ||
24 | 12 | Hình học và Đo
lường |
Ôn tập chương 3 (tiết 2) | ||
7 |
25 | 13 | Số và Đại số | Ôn tập chương 1 (tiết 2) | |
26 | 14 | Số và Đại số | Ôn tập chương 1 (tiết 3) | ||
27 | 13 | Hình học và Đo
lường (Chương 4) |
Bài 1: Các góc ở vị trí đặc biệt (tiết 1) | Phần 1 | |
28 | 14 | Hình học và Đo
lường |
Bài 1: Các góc ở vị trí đặc biệt (tiết 2) | Phần 2, 3 | |
8 |
29 | 15 | Số và Đại số | Ôn tập chương 1 (tiết 4) | |
30 | 16 | Số và Đại số
(Chương 2) |
Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tiết
1) |
Phần 1 |
Tuần | STT | Tiết
PPCT |
Phân môn | Tên bài | Ghi chú |
31 | 15 | Hình học và Đo
lường |
Bài 2: Tia phân giác (tiết 1) | Phần 1 | |
32 | 16 | Hình học và Đo
lường |
Bài 2: Tia phân giác (tiết 2) | Phần 2 | |
9 |
33 | 17 | Số và Đại số | Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tiết
2) |
Phần 2 |
34 | 18 | Số và Đại số | Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tiết
3) |
Phần 3,4 | |
35 | 17 | Hình học và Đo
lường |
Bài 2: Tia phân giác (tiết 3) | Luyện tập | |
36 | 18 | Hình học và Đo
lường |
LUYỆN TẬP (Ôn tập thi giữa kì 1) | ||
10 |
37-38 | 19 -20 | Kiểm tra giữa kỳ I chung cả Hình học và Đại số | ||
39 | 19 | Hình học và Đo
lường |
Bài 3: Hai đường thẳng song song (tiết
1) |
Phần 1 | |
40 | 20 | Hình học và Đo
lường |
Bài 3: Hai đường thẳng song song (tiết
2) |
Phần 2 | |
11 |
41 | 21 | Số và Đại số | Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tiết
4) |
Luyện tập |
42 | 22 | Số và Đại số | Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của số
thực (tiết 1) |
Phần 1, 2 | |
43 | 21 | Hình học và Đo
lường |
Bài 3: Hai đường thẳng song song (tiết
3) |
Phần 3 | |
44 | 22 | Hình học và Đo
lường |
Bài 3: Hai đường thẳng song song (tiết
4) |
Luyện tập | |
12 | 45 | 23 | Số và Đại số | Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của số
thực (tiết 2) |
Phần 3, 4 |
Tuần | STT | Tiết
PPCT |
Phân môn | Tên bài | Ghi chú |
46 | 24 | Số và Đại số | Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của số
thực (tiết 3) |
Phần 5 | |
47 | 23 | Hình học và Đo
lường |
Bài 4: Định lí và chứng minh định lí (tiết
1) |
Phần 1 | |
48 | 24 | Hình học và Đo
lường |
Bài 4: Định lí và chứng minh định lí (tiết
2) |
Phần 2 +
Luyện tập |
|
13 |
49 | 25 | Số và Đại số | Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của số
thực (tiết 4) |
Luyện tập |
50 | 26 | Số và Đại số | Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả
(tiết 1) |
Phần 1, 2 | |
51 | 25 | Hình học và Đo
lường |
Bài 5: Hoạt động thực hành và trải
nghiệm |
||
52 | 26 | Hình học và Đo
lường |
Ôn tập chương 4 | ||
14 |
53 | 27 | Số và Đại số | Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả
(tiết 2) |
Phần 3 |
54 | 28 | Số và Đại số | Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả
(tiết 3) |
Luyện tập | |
55 |
1 |
Một số yếu tố
Thống kê (Chương 5) |
Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu (tiết 1) |
Phần 1, 2 |
|
56 | 2 | Một số yếu tố
Thống kê |
Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu (tiết
2) |
Phần 3 +
Luyện tập |
|
15 |
57 | 29 | Số và Đại số | Bài 4: Hoạt động thực hành và trải
nghiệm |
|
58 | 30 | Số và Đại số | Ôn tập cuối chương 2 (tiết 1) | ||
59 | 3 | Một số yếu tố
Thống kê |
Bài 2: Biểu đồ hình quạt tròn (tiết 1) | Phần 1, 2 |
Tuần | STT | Tiết
PPCT |
Phân môn | Tên bài | Ghi chú |
60 | 4 | Một số yếu tố
Thống kê |
Bài 2: Biểu đồ hình quạt tròn (tiết 2) | Phần 3 | |
16 |
61 | 31 | Số và Đại số | Ôn tập cuối chương 2 (tiết 2) | |
62 | 32 | Số và Đại số | Ôn tập cuối chương 2 (tiết 3) | ||
63 | 5 | Một số yếu tố
Thống kê |
Bài 2: Biểu đồ hình quạt tròn (tiết 3) | Luyện tập | |
64 | 6 | Một số yếu tố
Thống kê |
Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng (tiết 1) | Phần 1, 2 | |
17 |
65 | 7 | Một số yếu tố
Thống kê |
Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng (tiết 2) | Phần 3 |
66 | 8 | Một số yếu tố
Thống kê |
Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng (tiết 3) | Luyện tập | |
67 | 9 | Một số yếu tố
Thống kê |
Bài 4: Hoạt động thực hành và trải
nghiệm |
||
68 | 10 | Một số yếu tố
Thống kê |
Ôn tập chương 5 | ||
18 |
69 | 11 | Một số yếu tố
Thống kê |
Ôn tập cuối chương 5 | |
70 | 12 | Một số yếu tố
Thống kê |
ÔN TẬP THI HỌC KÌ 1 | ||
71-72 | 13 +27 | Kiểm tra học kì 1 cả ba phân môn | |||
19 |
73 | 33 | Số và Đại số
(Chương 6) |
Bài 1: Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau
(tiết 1) |
Phần 1 |
74 | 34 | Số và Đại số | Bài 1: Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau
(tiết 2) |
Phần 2 | |
75 | 28 | Hình học và Đo
lường (Chương 8) |
Bài 1: Góc và cạnh của một tam giác
(tiết 1) |
Phần 1 |
Toán 7 – Chân trời sáng tạo
Tuần | STT | Tiết
PPCT |
Phân môn | Tên bài | Ghi chú |
76 | 29 | Hình học và Đo
lường |
Bài 1: Góc và cạnh của một tam giác
(tiết 2) |
Phần 2 | |
20 |
77 | 35 | Số và Đại số | Bài 1: Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau
(tiết 3) |
Luyện tập |
78 | 36 | Số và Đại số | Bài 2: Đại lượng tỉ lệ thuận (Tiết 1) | Phần 1 | |
79 | 30 | Hình học và Đo
lường |
Bài 2: Tam giác bằng nhau (tiết 1) | Phần 1 | |
80 |
31 |
Hình học và Đo lường |
Bài 2: Tam giác bằng nhau (tiết 2) |
Phần 2 (TH:
c.c.c) |
|
21 |
81 | 37 | Số và Đại số | Bài 2: Đại lượng tỉ lệ thuận (Tiết 2) | Phần 2 |
82 | 38 | Số và Đại số | Bài 2: Đại lượng tỉ lệ thuận (Tiết 3) | Phần 3 | |
83 | 32 | Hình học và Đo
lường |
Bài 2: Tam giác bằng nhau (tiết 3) | Phần 2
(c.g.c) |
|
84 | 33 | Hình học và Đo
lường |
Bài 2: Tam giác bằng nhau (tiết 4) | Phần 2
(g.c.g) |
|
22 |
85 | 39 | Số và Đại số | Bài 2: Đại lượng tỉ lệ thuận (Tiết 4) | Luyện tập |
86 | 40 | Số và Đại số | Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch (tiết 1) | Phần 1 | |
87 | 34 | Hình học và Đo
lường |
Bài 2: Tam giác bằng nhau (tiết 5) | Phần 3 | |
88 | 35 | Hình học và Đo
lường |
Bài 2: Tam giác bằng nhau (tiết 6) | Luyện tập | |
23 |
89 | 41 | Số và Đại số | Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch (tiết 2) | Phần 2 |
90 | 42 | Số và Đại số | Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch (tiết 3) | Phần 3 | |
91 | 36 | Hình học và Đo
lường |
Bài 3: Tam giác cân (tiết 1) | ||
92 | 37 | Hình học và Đo
lường |
Bài 3: Tam giác cân (tiết 2) | Luyện tập |
Tuần | STT | Tiết
PPCT |
Phân môn | Tên bài | Ghi chú |
24 |
93 | 43 | Số và Đại số | Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch (tiết 4) | Luyện tập |
94 | 44 | Số và Đại số | Bài 4. Hoạt động thực hành và trải
nghiệm |
||
95 | 38 | Hình học và Đo
lường |
Bài 4: Đường vuông góc và đường xiên
(tiết 1) |
||
96 | 39 | Hình học và Đo
lường |
Bài 4: Đường vuông góc và đường xiên
(tiết 2) |
Luyện tập | |
25 |
97 | 45 | Số và Đại số | Ôn tập chương 6 (tiết 1) | |
98 | 46 | Số và Đại số | Ôn tập chương 6 (tiết 2) | ||
99 | 40 | Hình học và Đo
lường |
Bài 5: Đường trung trực của một đoạn
thẳng (tiết 1) |
||
100 | 41 | Hình học và Đo
lường |
Bài 5: Đường trung trực của một đoạn
thẳng. (tiết 2) |
Luyện tập | |
26 |
101-102 | 47 – 48 | KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 | ||
103 | 42 | Hình học và Đo
lường |
Bài 6: Tính chất ba đường trung trực của
tam giác (tiết 1) |
||
104 | 43 | Hình học và Đo
lường |
Bài 6: Tính chất ba đường trung trực của
tam giác (tiết 2) |
Luyện tập | |
27 |
105 |
49 |
Số và Đại số (Chương 7) | Bài 1: Biểu thức số, biểu thức đại số (Tiết 1) | Phần 1, 2 |
106 | 50 | Số và Đại số | Bài 1: Biểu thức số, biểu thức đại số
(Tiết 2) |
Phần 3 | |
107 | 44 | Hình học và Đo
lường |
Bài 7: Tính chất ba đường trung tuyến
của tam giác (tiết 1) |
||
108 | 45 | Hình học và Đo
lường |
Bài 7: Tính chất ba đường trung tuyến
của tam giác (tiết 2) |
Luyện tập |
Toán 7 – Chân trời sáng tạo
Tuần | STT | Tiết
PPCT |
Phân môn | Tên bài | Ghi chú |
28 |
109 | 51 | Số và Đại số | Bài 1: Biểu thức số, biểu thức đại số
(Tiết 3) |
Luyện tập |
110 | 52 | Số và Đại số | Bài 2: Đa thức một biến (tiết 1) | Phần 1, 2 | |
111 | 46 | Hình học và Đo
lường |
Bài 8: Tính chất ba đường cao của tam
giác (tiết 1) |
||
112 | 47 | Hình học và Đo
lường |
Bài 8: Tính chất ba đường cao của tam
giác (tiết 2) |
Luyện tập | |
29 |
113 | 53 | Số và Đại số | Bài 2: Đa thức một biến (tiết 2) | Phần 3 |
114 | 54 | Số và Đại số | Bài 2: Đa thức một biến (tiết 3) | Phần 4 | |
115 | 48 | Hình học và Đo
lường |
Bài 9: Tính chất ba đường phân giác của
tam giác (tiết 1) |
||
116 | 49 | Hình học và Đo
lường |
Bài 9: Tính chất ba đường phân giác của
tam giác (tiết 2) |
Luyện tập | |
30 |
117 | 55 | Số và Đại số | Bài 2: Đa thức một biến (tiết 4) | Luyện tập |
118 | 56 | Số và Đại số | Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức
một biến (tiết 1) |
Phần 1 | |
119 | 50 | Hình học và Đo
lường |
Bài 10: Hoạt động thực hành và trải
nghiệm |
||
120 | 51 | Hình học và Đo
lường |
Ôn tập chương 8 | ||
31 |
121 | 57 | Số và Đại số | Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức
một biến (tiết 2) |
Phần 2, 3 |
122 | 58 | Số và Đại số | Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức
một biến (tiết 3) |
Luyện tập | |
123 | 14 | Một số yếu tố Xác
suất (Chương 9) |
Bài 1: Làm quen với biến cố ngẫu nhiên
(Tiết 1) |
||
124 | 15 | Một số yếu tố Xác
suất |
Bài 1: Làm quen với biến cố ngẫu nhiên
(Tiết 2) |
Luyện tập |
Toán 7 – Chân trời sáng tạo
Tuần | STT | Tiết
PPCT |
Phân môn | Tên bài | Ghi chú |
32 |
125 | 59 | Số và Đại số | Bài 4: Phép nhân và phép chia đa thức
một biến (tiết 1) |
Phần 1 |
126 | 60 | Số và Đại số | Bài 4: Phép nhân và phép chia đa thức
một biến (tiết 2) |
Phần 2 | |
127 | 16 | Một số yếu tố Xác
suất |
Bài 2: Làm quen với xác suất của biến cố
ngẫu nhiên (tiết 1) |
Phần 1 | |
128 | 17 | Một số yếu tố Xác
suất |
Bài 2: Làm quen với xác suất của biến cố
ngẫu nhiên (tiết 2) |
Phần 2, 3 | |
33 |
129 | 61 | Số và Đại số | Bài 4: Phép nhân và phép chia đa thức
một biến (tiết 3) |
Luyện tập |
130 | 62 | Số và Đại số | Bài 5: Hoạt động thực hành và trải
nghiệm |
||
131 | 18 | Một số yếu tố Xác
suất |
Bài 2: Làm quen với xác suất của biến cố
ngẫu nhiên (tiết 3) |
Luyện tập | |
132 | 19 | Một số yếu tố Xác
suất |
Bài 3: Hoạt động thực hành và trải
nghiệm |
||
34 |
133 | 63 | Số và Đại số | Ôn tập chương 7 | |
134 | 64 | Số và Đại số | Ôn tập chương 7 | ||
135 | 20 | Một số yếu tố Xác
suất |
Ôn tập chương 9 | ||
136 | 21 | Một số yếu tố Xác
suất |
Ôn tập chương 9 | ||
35 |
137 | 22 | Một số yếu tố Xác
suất |
Ôn tập cuối năm | |
138 | 52 | Hình học và Đo
lường |
Ôn tập cuối năm | ||
139-140 | 53 -54 | Hình học và Đo
lường |
Kiểm tra học kỳ II cả ba phân môn |