Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống
* Học sáng tác nhạc cho người mới
* Học Hòa âm phối khí trên Logic Pro X |
* Học Sáng tác nhạc Pop Ballad
* Học Sản xuất âm nhạc trên máy tính |
Cấu trúc nội dung SGK Toán 3 gồm 16 chủ đề
- Học kì I: 7 chủ đề, 44 bài học gồm 90 tiết
- Học kì II: 9chủ đề, 37 bài học gồm 85 tiết.
Cụ thể như sau:
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | ||
Chủ đề/
Mạch nội dung |
Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
||
TUẦN 1 |
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | HỌC KÌ I ( 18 tuần x 5 tiết/tuần = 90 tiết) | 90 | |
Bài 1: Ôn tập các số đến 1 000 | 2 tiết | |||
1 | ||||
2 | ||||
Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | 2 tiết | |||
3 | ||||
4 | ||||
Bài 3. Tìm thành phàn trong phép cộng, phép trừ | 2 tiết | |||
5 | ||||
TUẦN 2 | 6 | |||
Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2, 5; bảng chia 2,5 | 2 tiết | |||
7 | ||||
8 | ||||
Bài 5. Bảng nhân 3, bảng chia 3 | 2 tiết | |||
9 | ||||
10 | ||||
TUẦN 3 | Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4 | 2 tiết | ||
11 | ||||
12 | ||||
Bài 7. Ôn tập hình học và đo lường | 2 tiết | |||
13 | ||||
14 | ||||
Bài 8. Luyện tập chung | 3 tiết | |||
15 | ||||
TUẦN 4 | 16 | |||
17 | ||||
CHỦ ĐỀ 2: BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA | Bài 9. Bảng nhân 6, bảng chia 6 | 2 tiết | ||
18 | ||||
19 | ||||
Bìa 10. Bảng nhân 7, bảng chia 7 | 2 tiết | |||
20 | ||||
Tuần 5 | 21 | |||
Bài 11. Bảng nhân 8, bảng chia 8 | 2 tiết | |||
22 | ||||
23 | ||||
Bài 12. Bảng nhân 9, bảng chia 9 | 3 tiết | |||
24 | ||||
25 | ||||
TUẦN 6 | 26 | |||
Bài 13. Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia | 2 tiết | |||
27 | ||||
28 | ||||
Bài 14. Một phần mấy | 2 tiết | |||
29 | ||||
30 | ||||
TUẦN 7 | Bài 15. Luyện tập chung | 2 tiết | ||
31 | ||||
32 | ||||
CHỦ ĐỀ 3: LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG, HÌNH KHỐI |
Bài 16. Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng | 2 tiết | ||
33 | ||||
34 | ||||
Bài 17. Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn | 1 tiết | |||
35 | ||||
TUẦN 8 | Bài 18. Góc, góc vuông, góc không vuông | 1 tiết | ||
36 | ||||
Bài 19. Hình tam giác, hình tứ giác. Hình vuông, hình chữ nhật | 3 tiết | |||
37 | ||||
38 | ||||
39 | ||||
Bài 20. Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí | 2 tiết | |||
40 | ||||
TUẦN 9 | 41 | |||
Bài 21. Khối lập phương, khối hộp chữ nhật | 1 tiết | |||
42 | ||||
Bài 22. Luyện tập chung | 2 tiết | |||
43 | ||||
44 | ||||
CHỦ ĐỀ 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 100 | Ôn tập và kiểm tra đánh giá | 45 | ||
Bài 23. Nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số | 2 tiết | |||
46 | ||||
Tuần 10 | 47 | |||
Bài 24. Gấp một số lên một số lần | 2 tiết | |||
48 | ||||
49 | ||||
Bài 25. Phép chia hết, phép chia có dư | 2 tiết | |||
50 | ||||
51 | ||||
Tuần 11 |
Bài 26. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số | 3 tiết | ||
52 | ||||
53 | ||||
54 | ||||
Bài 27. Giảm một số đi một số lần | 2 tiết | |||
55 | ||||
TUẦN 12 |
56 | |||
Bài 28. Bài toán giải bằng hai phép tính | 2 tiết | |||
57 | ||||
58 | ||||
Bài 29. Luyện tập chung | 2 tiết | |||
59 | ||||
60 | ||||
TUẦN 13 |
CHỦ ĐỀ 5: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH, NHIỆT ĐỘ. | Bài 30. Mi – li – mét | 2 tiết | |
61 | ||||
62 | ||||
Bài 31. gam | 1 tiết | |||
63 | ||||
Bài 32. Mi – li – lít | 1 tiết | |||
64 | ||||
Bài 33. Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ | 1 tiết | |||
65 | ||||
TUẦN 14 |
Bài 34. Thực hành và trải nghiệm với các đợn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C | 2 tiết | ||
66 | ||||
67 | ||||
Bài 35. Luyện tập chung | 2 tiết | |||
68 | ||||
69 | ||||
CHỦ ĐỀ 6: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1000 |
Bài 36. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. | 2 tiết | ||
70 | ||||
71 | ||||
Bài 37. Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số | 2 tiết | |||
72 | ||||
73 | ||||
Bài 38. Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số | 4 tiết | |||
74 | ||||
75 | ||||
TUẦN 15 |
76 | |||
77 | ||||
Bài 39. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé | 2 tiết | |||
78 | ||||
79 | ||||
Bài 40. Luyện tập chung | 2 tiết | |||
80 | ||||
81 | ||||
Bài 41. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000 | 3 tiết | |||
82 | ||||
83 | ||||
84 | ||||
Bài 42. Ôn tập biểu thức số | 2 tiết | |||
85 | ||||
86 | ||||
Bài 43. Ôn tập hình học và đo lường | 2 tiết | |||
87 | ||||
88 | ||||
Bài 44. Ôn tập chung | 2 tiết | |||
89 | ||||
90 | ||||
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I | 1 tiết | |||
Học kì 2: 5 tiết x 17 tuần = 85 tiết | ||||
CHỦ ĐỀ 8: CÁC SỐ ĐẾN 10 000 | Bài 45. Các số có 4 chữ số. Số 10 000 | 3 tiết | ||
91 | ||||
92 | ||||
93 | ||||
Bài 46. So sánh các số trong phạm vi 10 000 | 2 tiết | |||
94 | ||||
95 | ||||
Bài 47. Làm quen với chữ số La Mã | 2 tiết | |||
96 | ||||
97 | ||||
Bài 48. Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm | 1 tiết | |||
98 | ||||
Bài 49. Luyện tập chung | 3 tiết | |||
99 | ||||
100 | ||||
101 | ||||
CHỦ ĐỀ 9: CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH PHẲNG |
Bài 50. Chu vi hình tam giác, tứ giác, hình vuông, hình chữ nhật | 3 tiết | ||
102 | ||||
103 | ||||
104 | ||||
Bài 51. Diện tích của một hình. Xăng – ti – mét vuông | 2 tiết | |||
105 | ||||
106 | ||||
Bài 52. Diện tích hình vuông, diện tích hình chữ nhật | 3 tiết | |||
107 | ||||
108 | ||||
109 | ||||
Bài 53. Luyện tập chung | 3 tiết | |||
110 | ||||
111 | ||||
112 | ||||
CHỦ ĐỀ 10: CỘNG TRỪ NHÂN CHIA TRONG PHẬM VI 10 000 |
Bài 54. Phép cộng trong phạm vi 10 000 | 2 tiết | ||
113 | ||||
114 | ||||
Bài 55. Phép trừ trong phạm vi 10 000 | 2 tiết | |||
115 | ||||
116 | ||||
Bài 56. Nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số | 3 tiết | |||
117 | ||||
118 | ||||
119 | ||||
Bài 57. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số | 3 tiết | |||
120 | ||||
121 | ||||
122 | ||||
Bài 58. Luyện tập chung | 3 tiết | |||
123 | ||||
124 | ||||
125 | ||||
CHỦ ĐỀ 11. CÁC SỐ ĐẾN 100 000 |
Bài 59. Các số có năm chữ số. Số 100 000 | 4 tiết | ||
126 | ||||
127 | ||||
128 | ||||
129 | ||||
Bài 60. So sánh các số trong phạm vi 100 000 | 2 tiết | |||
130 | ||||
131 | ||||
Bài 61. Làm tròn các số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn | 1 tiết | |||
132 | ||||
Bài 62. Luyện tập chung | 3 tiết | |||
133 | ||||
134 | ||||
135 | ||||
CHỦ ĐỀ 12: CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100 000 |
Bài 63. Phép cộng trong phạm vi 100 000 | 2 tiết | ||
136 | ||||
137 | ||||
Bài 64. Phép trừ trong phạm vi 100 000 | 2 tiết | |||
138 | ||||
139 | ||||
Bài 65. Luyện tập chung | 1 tiết | |||
140 | ||||
CHỦ ĐỀ 13: XEM ĐỒNG HỒ, THÁNG NĂM , TIỀN VIỆT NAM |
Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng – năm | 2 tiết | ||
141 | ||||
142 | ||||
Bài 67. Thực hành xem đồng hồ. xem lịch | 2 tiết | |||
143 | ||||
144 | ||||
Bài 68. Tiền Việt Nam | 2 tiết | |||
145 | ||||
146 | ||||
Bài 69. Luyện tập chung | 3 tiết | |||
147 | ||||
148 | ||||
149 | ||||
CHỦ ĐỀ 14: NHÂN CHIA TRONG PHẠM VI 100 000 |
Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | 3 tiết | ||
150 | ||||
151 | ||||
152 | ||||
Bài 71. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số | 3 tiết | |||
153 | ||||
154 | ||||
155 | ||||
Bài 72. Luyện tập chung | 2 tiết | |||
156 | ||||
157 | ||||
CHỦ ĐỀ 15: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT |
Bài 73. Phân loại, thu thập, ghi chép số liệu. bảng số liệu | 3 tiết | ||
158 | ||||
159 | ||||
160 | ||||
Bài 74. Khả năng xảy ra một sự kiện | 1 tiết | |||
161 | ||||
Bài 75. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, ghi chép số liệu, đọc bảng số liệu. | 2 tiết | |||
162 | ||||
163 | ||||
CHỦ ĐỀ 16: ÔN TẬP CUỐI NĂM |
Bài 76. Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 | 2 tiết | ||
164 | ||||
165 | ||||
Bài 77. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 | 2 tiết | |||
166 | ||||
167 | ||||
Bài 78. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 | 3 tiết | |||
168 | ||||
169 | ||||
170 | ||||
Bài 79. Ôn tập hình học và đo lường | 2 tiết | |||
171 | ||||
172 | ||||
Bài 80. Ôn tâp bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện | 1 tiết | |||
173 | ||||
Bài 81. Ôn tập chung | 2 tiết | |||
174 | ||||
175 | ||||
Kiểm tra cuối năm học | 1 tiết |